Company: | SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Xếp hạng VNR500: | 9(B2/2024)-24(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0301103908 |
Mã chứng khoán: | STB |
Trụ sở chính: | 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Phường Võ Thị Sáu - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39320420 |
Fax: | 028-39320424 |
E-mail: | ask@sacombank.com |
Website: | http://www.sacombank.com.vn |
Năm thành lập: | 21/12/1991 |
Là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam, 30 năm qua, Sacombank luôn kiên định với chiến lược phát triển trở thành Ngân hàng bán lẻ hiện đại và đa năng hàng đầu Việt Nam. Tính đến ngày 31/03/2021, Sacombank có tổng tài sản đạt hơn 492.500 tỷ đồng và vốn điều lệ 18.852 tỷ đồng; mạng lưới hoạt động rộng khắp tại Việt Nam, Lào, Campuchia với gần 570 điểm giao dịch và gần 19.000 CBNV.
Với hơn 250 sản phẩm dịch vụ, trong đó chú trọng phát triển ngân hàng số cùng với cam kết về mục tiêu chất lượng, đổi mới tư duy, sự chuyên nghiệp và uy tín; Sacombank tự tin mang đến nhiều trải nghiệm, giải pháp tài chính trọn gói, đa tiện ích, thiết thực với giá thành hợp lý để tối đa hóa giá trị gia tăng cho hơn 7 triệu khách hàng, góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Công Minh | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Đức Thạch Diễm | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Đức Thạch Diễm |
Nguyên quán | Lâm Đồng |
Thạc sỹ quản trị kinh doanh
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |