Company: | KIM HA VIET CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 228(B2/2024)-383(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0303266898 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 294 Hùng Vương - Phường 15 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39972779 / 71096789 |
Fax: | 08-39556341 |
E-mail: | hangdang@kimhaviet.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Từ khi thành lập đến nay, Kim Hà Việt đã trở thành một trong những công ty kinh doanh đường thực phẩm hàng đầu Việt Nam. Trong nhiều năm qua, công ty đã tham gia kinh doanh và phân phối các mặt hàng đường, các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm công nghệ khác. Trong đó, lượng đường giao dịch trung bình từ 80.000 đến 100.000 tấn một năm, chiếm khoảng 10% lượng đường giao dịch trong cả nước. Ưu thế cạnh tranh của Kim Hà Việt là dịch vụ cung ứng, tài chính và kinh doanh hấp dẫn. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, dây chuyền sản xuất hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, các sản phẩm của công ty luôn đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng. Hiện nay, công ty đang ngày càng mở rộng sản xuất cũng như quy mô hoạt động, hướng tới trở thành một trong những doanh nghiệp đi đầu trong ngành nông lâm sản.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Thái | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Thị Kim |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |