22827
  

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ HACOM

Company: HACOM TECHNOLOGY INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500: 415(B2/2022)
Mã số thuế: 0101161194
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 3, 124 Minh Khai - Phường Minh Khai - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
Tel: 0243-6280886
Fax:
E-mail: Info@hacom.vn
Website: www.hacom.vn
Năm thành lập: 01/01/2001

Giới thiệu


 

Được thành lập vào năm 2001, Công ty Cổ phần Máy tính Hà Nội (HANOICOMPUTER) nay là Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ HACOM (HACOM) hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực bán lẻ các sản phẩm máy tính và thiết bị văn phòng. Trải qua chặng đường hơn 20 năm phát triển với rất nhiều biến động và thăng trầm, đến nay HACOM đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh các sản phẩm Công nghệ thông tin tại Việt Nam.

Bằng sự nỗ lực và đoàn kết không ngừng, chiến lược đầu tư lâu dài cùng phương châm “Đặt tận tâm là nền tảng của phục vụ, lấy Khách hàng làm trung tâm”, Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ HACOM tự hào vì luôn được sự ủng hộ, tin tưởng từ phía Khách hàng và Đối tác.

HACOM đã đạt được nhiều giải thưởng cao quý như:

• Top 50 Nhãn hiệu nổi tiếng Việt Nam do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam công nhận và trao tặng.

• Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2021 (VNR500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.

• Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam 2021 (FAST500) do Vietnam Report công nhận và trao tặng.

Để tiếp tục phát triển bền vững, HACOM cam kết sẽ luôn đặt lợi ích của Khách hàng và Đối tác lên hàng đầu, luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong chính các sản phẩm, dịch vụ của mình. Trong tương lai, HACOM sẽ tiếp tục khẳng định và giữ vững thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực mà chúng tôi đang theo đuổi.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Đặng Tiến Trung Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Đặng Tiến Trung
Nguyên quán .

.

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

140.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 3161 m(ROA) = 0 m(ROE) = 3

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện tử, điện lạnh, công nghệ thông tin, viễn thông…

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png