Company: | PETROLIMEX GIA LAI CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 5900182337 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 274 Lê Duẩn - Phường Trà Bá - TP. Pleiku - Tỉnh Gia Lai |
Tel: | 059-3824195 |
Fax: | 059-3826459 |
E-mail: | btn@petrolimex.com.vn |
Website: | http://bactaynguyen.petrolimex.com.vn |
Năm thành lập: | 14/02/1976 |
Tiền thân là Công ty vật tư Gia Lai - Kon Tum thuộc Bộ Vật tư cũ, thành lập ngày 14/02/1076 với chức năng nhiệm vụ chính là quản lý sử dụng vật tư kỹ thuật và trực tiếp cung ứng các loại vật tư thiết bị quan trọng, thông dụng (trong đó có xăng dầu) cho các cơ quan đơn vị, tổ chức chính trị xã hội, cơ sở sản xuất. trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Kon Tum theo chỉ tiêu phân phối của Nhà nước. Từ 01/07/1993 đến nay, Công ty trực thuộc Tổng Công ty xăng dầu Việt Nam - với tên gọi mới là Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên. Trải qua hơn 35 năm hoạt động, Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên đã trở thành doanh nghiệp chiếm thị phần lớn nhất trong lĩnh vực cung cấp xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu cho 2 tỉnh Gia Lai và Kon Tum. Công ty chiếm 70% thị phần xăng dầu ở tỉnh Gia Lai và 75% thị phần ở tỉnh Kon Tum với 163 cửa hàng , đại lý, trải đều trên toàn khu vực. Doanh nghiệp có lợi thế là hiện nay, nhu cầu ề xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu ngày càng cao hơn, đây chính là tiềm năng cho Công ty ngày càng phát triển hơn.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Huy Trí | Chủ tịch HĐTV-Tổng GĐ |
Võ Thị Mộng Loan | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Vũ Huy Trí |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |