CÔNG TY ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TP. HỒ CHÍ MINH

Tên tiếng Anh:
HO CHI MINH CITY FINANCE AND INVESTMENT STATE OWNED COMPANY
Xếp hạng VNR500:
133(B1/2020)
Mã số thuế:
0300535140
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
67 - 73 Nguyễn Du - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38214244
Fax:
028-38214243
Email:
info@hfic.vn
Website:
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là HFIC) được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển Đô thị TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là HIFU) là Công ty 100% vốn nhà nước và chính thức đi vào hoạt động ngày 19/05/1997. Trong quá trình 17 năm hình thành và phát triển, Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước TP. Hồ Chí Minh đã hoạt hoạt động lớn mạnh với mức tăng trưởng doanh thu hàng năm cao. Với phương châm "Năng động, hiệu quả, tin cậy", HFIC đang hướng đến trở thành một tập đoàn tài chính năng động tầm cỡ quốc gia và dẫn đầu trong lĩnh vực đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng kinh tế - xã hội khu vực phía Nam; là đầu mối chủ lực tiếp nhận, khai thác và quản lý các nguồn vốn được tài trợ vì mục tiêu phát triển của thành phố.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Diệp Dũng

Hồ sơ lãnh đạo

Diệp Dũng
Họ và tên
Diệp Dũng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 100 m(ROA) = 0.59 m(ROE) = 4.73
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp