Company: | VIET THANH PLASTIC TRADING AND MANUFACTURING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 269(B2/2024)-439(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0310710930 |
Mã chứng khoán: | VTZ |
Trụ sở chính: | Số 27, Đường 59 - Phường 10 - Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-36367682 |
Fax: | 028-36367680 |
E-mail: | info@vithacoplastic.com |
Website: | https://vithacoplastic.com/ |
Năm thành lập: | 22/03/2011 |
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Nhựa Việt Thành được thành lập vào tháng 03/2011. Chuyên sản xuất và thương mại nhựa gia dụng như: Tủ nhựa, Bàn nhựa, Ghế nhựa, Sóng nhựa, Rổ nhựa, ... Được người tiêu dùng tin tưởng và bình chọn hàng Việt Nam chất lượng cao nhiều năm liền.
Với sự kết hợp giữa dây chuyền máy móc đến từ Nhật Bản, Đài Loan, ... với trí tuệ Việt, chúng tôi cho ra thị trường những sản phẩm mang giá trị chất lượng cao, mẫu mã đang dạng, màu sắc tươi mới đáp ứng yêu cầu của người sử dụng. Đồng thời với việc sử dụng nguồn nguyên liệu 100% chính phẩm được nhập từ các quốc gia trên Thế Giới đã tạo nên sản phẩm Nhựa Việt Thành chất lượng vượt trội.
Tiêu chí sản xuất: Sản phẩm chất lượng - giá cả cạnh tranh - dịch vụ nhanh chóng.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Văn Quân | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Văn Quân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |