Company: | KHUONG DUY PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 318(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0301329486 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | NN1 - NN1A Bạch Mã - Phường 15 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38632083 |
Fax: | 028-38627462 |
E-mail: | kdco@khuongduy.com.vn |
Website: | http://www.khuongduy.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Công ty TNHH Dược phẩm Khương Duy được thành lập vào năm 1995 tại Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực phân phối dược phẩm. Trong đó tập trung phân phối các sản phẩm dược sản xuất bởi Công ty Stellapharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm đạt tiêu chuẩn Châu Âu (EU-GMP) đầu tiên tại Việt Nam, đồng thời phân phối các sản phẩm nhập khẩu và vắc xin – sinh phẩm y tế.
Công ty chuyên phân phối các thành phẩm thuốc tân dược và vắc xin – sinh phẩm y tế với mạng lưới phân phối mạnh và rộng khắp trên cả nước. Hiện tại, Khương Duy đang kinh doanh hơn 200 mặt hàng dược phẩm. Bên cạnh việc phân phối các sản phẩm thuốc tân dược, hiện nay Khương Duy còn được biết đến nhiều qua dòng hàng sinh phẩm miễn dịch từ Green Cross Corporation (Hàn Quốc) và Kedrion S.p.A (Italy). Vị thế của KD trong thị trường đặc trị này ngày càng được củng cố và phát triển. Hiện nay, với sự ổn định về nguồn cung, chất lượng cũng như giá cả, Khương Duy đã đạt được sự tín nhiệm của các cơ sở điều trị và được đánh giá là một trong những nhà phân phối nhóm sinh phẩm hàng đầu trong cả nước với những sản phẩm đặc trị như Hepabig, IV Globulins.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Việt Hoa | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Việt Hoa |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |