7115
  

CÔNG TY CP KỸ THƯƠNG THIÊN HOÀNG

Company: MIKADO TECHNOLOGY AND TRADING JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500: 247(B2/2023)-415(B1/2023)
Mã số thuế: 0101272578
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 6, tòa Diamond Flower Tower, đường Lê Văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Tel: 024-37556888
Fax: 024-36273888
E-mail: infomikado@mikado.com.vn
Website: https://www.mikado.com.vn/
Năm thành lập: 28/06/2002

Giới thiệu


MIKADO tự hào có được đội ngũ cán bộ kỹ thuật, công nhân lao động lành nghề nhiệt thành với công việc, các nhân viên kinh doanh, maketing năng động sáng tạo cùng với bộ phận nghiệp vụ yêu nghề và luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng.

MIKADO có 03 Nhà máy trực thuộc, chuyên sản xuất gạch ốp lát và 01 Nhà máy sản xuất gạch cotto & ngói. Các nhà máy sản xuất gạch ốp lát sử dụng công nghệ nung 2 lần, nạp liệu 2 lần và trang thiết bị tiên tiến của Italy và Tây Ban Nha đặt tại tỉnh Thái Bình. Hoạt động bao gồm 8 dây chuyền sản xuất gạch ốp lát với các sản phẩm chủ đạo là gạch lát Granite, Porcelain, Ceramic với nhiều kích thước phổ biến. Gạch viền nổi sử dụng công nghệ nung lần 3 với kích thước 80*250mm & 70*300mm.

Nhà máy sản xuất gạch cotto và ngói sử dụng thiết bị của Cộng hòa liên bang Đức đặt tại tỉnh Bắc Giang bao gồm 1 dây chuyền sản xuất gạch cotto đất nung truyền thống với các kích thước 400*400mm, 500*500mm, và một dây chuyền sản xuất ngói đỏ.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phạm Bách Tùng Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Phạm Bách Tùng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

300.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 458 m(ROA) = 77 m(ROE) = 310

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

Tin tức doanh nghiệp

Tập đoàn Đại Dũng: Chuyển đổi số để tạo nền tảng bứt phá

Tích hợp ESG, Tập đoàn Đại Dũng tạo động lực tăng trưởng mới

Hợp Long - Thương hiệu dẫn đầu lĩnh vực phân phối thiết bị điện, tự động hóa nhà máy

HVC Group: Từ hành trình khởi nghiệp khác biệt đến chinh phục những tầm cao

VIETBANK mở rộng hoạt động kinh doanh với 14 điểm giao dịch mới trong năm 2024

VKG – Vinh danh Top 10 Nhà thầu Cơ điện và Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam năm 2024

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png